Characters remaining: 500/500
Translation

con số

Academic
Friendly

Từ "con số" trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ các giá trị số học, thường các chữ số hoặc số liệu cụ thể trong một ngữ cảnh nào đó. "Con số" có thể hiểu đơn giản một đại diện cho một giá trị số, có thể số nguyên, số thực, số thập phân, v.v.

Định nghĩa:
  • Con số: một từ ghép, trong đó "con" một từ chỉ đơn vị (thường dùng để chỉ sự vật, sự việc trong tiếng Việt) "số" từ chỉ các giá trị số. Khi ghép lại, "con số" có nghĩamột giá trị số cụ thể.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng đơn giản:

    • "Con số 7 một số lẻ." (Ở đây, "con số" chỉ một giá trị số cụ thể.)
    • "Năm nay, ba con số lẻ trong danh sách học sinh." (Câu này cho biết ba số lẻ trong một tập hợp.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Con số chỉ tiêu doanh thu năm nay 1 triệu đô la." (Ở đây, "con số" được sử dụng để chỉ một mục tiêu cụ thể trong kinh doanh.)
    • "Trong báo cáo, con số thống kê về dân số cho thấy sự gia tăng đáng kể." (Câu này cho thấy "con số" được sử dụng trong ngữ cảnh phân tích dữ liệu.)
Biến thể cách sử dụng:
  • "Con số" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Con số lớn: chỉ một giá trị số lớn ( dụ: "Con số lớn trong báo cáo tài chính.")
    • Con số nhỏ: chỉ một giá trị số nhỏ ( dụ: "Con số nhỏ này không đáng kể.")
    • Con số cụ thể: chỉ một giá trị số rõ ràng ( dụ: "Con số cụ thể về lượng hàng hóa đã bán.")
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Số: Có thể dùng để chỉ giá trị số không cần sử dụng từ "con". dụ: "Số 5 số chẵn."
  • Chỉ tiêu: Thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến kế hoạch, mục tiêu, dụ: "Chỉ tiêu doanh thu năm nay 2 triệu."
Từ liên quan:
  • Thống kê: Liên quan đến việc thu thập, phân tích các con số để đưa ra thông tin. dụ: "Các số liệu thống kê cho thấy xu hướng tăng trưởng."
  • Dữ liệu: Thông tin số liệu dùng để phân tích, nghiên cứu.
  1. d. 1 Chữ số. Con số 7. ba con số lẻ. 2 Số cụ thể. Con số chỉ tiêu.

Words Containing "con số"

Comments and discussion on the word "con số"